SƠ LƯỢC VỀ CÔNG NGHỆ SLS VÀ ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM DỊCH VỤ
Dịch vụ in 3D SLS (Vật liệu PA11 – PA12 – Nilon):
- Độ chính xác cao, có thể lắp ghép
- Phục vụ mảng cơ khí chính xác.
- Chịu được nhiệt độ cao
- Sản phẩm in bằng máy in 3D SLS chắc chắn, độ bền cao.
- Không thấy rõ các lớp in.
- Không cần in cấu trúc support
- Vật liệu phong phú ( PA11 – PA12 – Nilon )
CÁC LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
- Công nghiệp ô tô: Máy in có thể in trực tiếp các bộ phận có độ chính xác cao, phức tạp, do đó giảm trọng lượng tổng thể của phương tiện, cải thiện hiệu suất của phương tiện và tiết kiệm nhiên liệu
- Công nghiệp y tế: Công nghệ in 3D SLS có thể trực tiếp tùy chỉnh và in các thiết bị y tế như: Khớp nhân tạo, các bộ phận giả và các công cụ khác, có hiệu cơ học và tính tương thích sinh học tuyệt vời đáp ứng tốt hơn nhu cầu của bệnh nhân.
- Công nghiệp đúc giày: Sử dụng công nghệ in SLS , máy in có thể sản xuất các miếng lót giày theo yêu cầu của khách hàng khi in ra phù hợp với hình dáng bàn chân và yêu cầu thoải mái của khách hàng, giúp giảm đau chân và tăng sự dễ chịu
- Công nghiệp 3C: Công nghệ in 3D SLS cũng có thể sản xuất những chiếc ốp điện thoại di động và vỏ bảo vệ có độ bền cao và trọng lượng nhẹ, cải thiện chất lượng bảo vệ và ngoại hình để đáp ứng các nhu cầu tủy chỉnh khác nhau của khách hàng về kiểu dáng và chất lượng
- Công nghiệp thiết kế: Công nghệ in 3D SLS có thể tạo nên các chi tiết phức tạp như: bánh răng, ổ trục, nâng cao chức năng và độ tin cậy của sản phẩm , đồng thời xác minh nhanh chóng hình dáng, kích thước, chức năng của sản phẩm.
- Công nghiệp hàng không: Công nghệ in có thể sản xuất các thành phần thăm dò không gian phức tạp, độ chính xác cao khách nhau như thành phần động cơ đẩy và đường ống dẫn nhiên liệu, điều này có thể rút ngắn đáng kể chu kỳ sản xuất và giảm chi phí sản xuất.
MÁY IN 3D SLS 3040Pro
“Lý tưởng cho nhu cầu tạo mẫu nhanh và sản xuất công nghiệp hàng loạt”
MÁY IN SLS 3040Pro | |
Kích thước bàn in | 300 (X) x 300 (Y) x 400 (Z) |
Kích thước máy | 930mm (W) *930mm (D) *1850mm (H) |
Đầu quét | Hệ thống Galvo kỹ thuật số độ chính xác cao |
Trọng lượng máy | 650kg |
Nhiệt độ buồng tối đa | 280 độ C |
Độ dày lớp in | 0.07 – 0.3 mm |
Tốc độ quét tối đa | 15,0 m/s |
Độ chính xác | Part size ±0,02mm ~ ±0,05mm |
Định dạng tệp dữ liệu | STL |
Loại laser | Fiber Laser , 1×300 W |
Bảo vệ trợ khí | Ni tơ (tùy chọn) |
Vật liệu | Nilon, PA11, PA12 |
Cấu trúc bệ đỡ | Không bệ đỡ |
Kiểm soát trường nhiệt | Máy sưởi 8 vùng và hệ thống kiểm soát nhiệt thông minh |
Nhiệt độ làm việc | 24 – 30 độ C |
Nguồn cấp | EUR/China: 380-400V, 50/60Hz, 3 pha US: biến áp bán kèm theo máy |
Tính năng phần mềm chính | Mở các tham số chính của máy, sửa đổi tham số xây dựng theo thời gian thực trực quan hóa 3D, các chức năng chuẩn đoán |
MẪU IN 3D SLS
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.